Hàn Quốc là một đất nước với nền văn hóa phát triển và hiện đại. Thật tuyệt vời nếu như các bạn có cơ hội đi du lịch để được trải nghiệm thực tế những điều mới mẻ này. Một trong những chuẩn bị cần thiết nhất giúp bạn có một chuyến đi hoàn hảo nhất đấy chính là học tiếng Hàn, nếu không bạn sẽ gặp rất nhiều khó khăn. Vì vậy, muốn đi du lịch Hàn Quốc cần học “cấp tốc” những mẫu câu giao tiếp thông dụng dưới đây.

 
Muốn đi du lịch Hàn Quốc cần học “cấp tốc” những mẫu câu giao tiếp thông dụng Muốn đi du lịch Hàn Quốc cần học “cấp tốc” những mẫu câu giao tiếp thông dụng

Mẫu câu khi ở ngoài đường phố

Làm ơn cho tôi hỏi, Ngân hàng gần đây nhất ở đâu ?

가까운 은행이 어디 있는 지 아세요?
Sillyehamnida. Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo?

Cho hỏi đây là ở đâu vậy?

여기는 어디에요?
yeo ki nưn eo di e yo

Hãy đưa tôi đến địa chỉ này

이곳으로 가주세요
i kot su ro ka chu se yo

Làm ơn hãy dừng lại ở đây

여기서 세워주세요
yeo ki seo se uo chu se yo

Mẫu câu khi đi siêu thị

Tôi có thể bắt taxi ở đâu?

어디에서 댁시를 타요?
eo di e seo tek si rul tha yo

Trạm xe buýt ở đâu vậy?

버스정류장이 어디세요?
beo su cheong ryu chang eo di se yo

Cái này bao nhiêu tiền vậy?

이거 얼마나예요
i keo eol ma na ye yo

Tôi sẽ lấy cái này

이걸로 주세요
i kol lo chu se yo

Bạn có mang theo thẻ tín dụng không?

신용카트 되나요?
sin yeong kha thư due na yo

Tôi có thể mặc thử được không?

입어봐도 되나요?
ipo boa do due na yo

Có thể giảm giá cho tôi một chút được không?

조금만 깎아주세요?
cho gưm man kka kka chu se yo

Cho tôi lấy hóa đơn được không?

영수증 주세요?
yeong su chưng chu se yo

Mẫu câu khi đi ăn uống

Có thể cho tôi xem thực đơn được không?

메뉴 좀 보여주세요?
me nyu chom bo yeo chu se yo

Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không?

추천해주실 만한거 있어요?
chu chon he chu sil man han keo isso yo

Làm ơn cho tôi món này

이것과 같은 걸로 주세요
i keot koa keol lo chu se yo

Đừng nấu quá cay nhé!

맵지안게 해주세요
mep ji an ke he chu se yo

Cho tôi xin một chút nước

물 좀 주세요
mul chom chu se yo

Hãy thanh toán cho tôi

계산서 주세요
kye san seo chu se yo

Mẫu câu trong những trường hợp khẩn cấp

Tôi bị lạc đường

길을 잃었어요
kil ruwl i reo beo ryeot so yo

Tôi bị mất hộ chiếu

여권을 잃어 버렸어요
yo kuon nưl i reo beo ryeot so yo

Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu?

가장 가까운 경찰서가 어디에요?
ka chang ka kka un kyeong chal seo ga eo di e yo

Đại sứ quán ở đâu?

대사관이 어디에 있어요?
de sa quan ni eo di e it seo yo

Hãy giúp tôi

도와주세요
do oa chu se yo

Tôi có thể mượn điện thoại của bạn một chút được không?

당신의 전화기를 빌릴수 있을까요?
dang sin e cheon hoa ki rul bil li su ot sư kka yo

Tôi bị mất ví tiền

지갑을 잃어 버렸어요
chi gap pưl i reo beo ryeot so yo

Một số mẫu câu hỏi khi giao tiếp hàng ngày

Tên bạn là gì?

이름이 뭐예요? 

i-rư-mi muơ-yê -yô?

Bạn ở đâu đến?

어디서 오셧어요? 

ô-ti-xô ô -xyơt -xơ-yô?

Có chuyện gì vậy?

무슨일이 있어요? 

mu-xưn-i-ri ít-xơ-yô?

Bây giờ bạn đang ở đâu?

지금 어디예요? 

chi-kưm ơ-ti-yê -yô?

Cái kia là gì?

저게 뭐예요? 

chơ-kê muơ-yê –yô

Bạn đang làm gì vậy?

뭘 하고 있어요? 

muơl ha-kô -ít-xơ-yô?

Là khách du lịch ở xứ sở kim chi, các bạn có thể dùng các mẫu câu này để giao tiếp với người Hàn. Người Hàn rất thích những người vui vẻ, lịch sự. Vì vậy, gặp người Hàn hãy tặng họ một nụ cười thật thân thiện nhé!. Với những mẫu câu trên, chúc bạn sẽ có một chuyến du lịch Hàn Quốc thật ý nghĩa.

DU HỌC TÍN PHÁT